Bản dịch của từ Gratifies trong tiếng Việt

Gratifies

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gratifies (Verb)

ɡɹˈætəfˌaɪz
ɡɹˈætəfˌaɪz
01

Làm hài lòng ai đó bằng cách cho họ những gì họ muốn hoặc cần.

To please someone by giving them what they want or need.

Ví dụ

Volunteers gratify the community by providing food to the homeless.

Các tình nguyện viên làm hài lòng cộng đồng bằng cách cung cấp thực phẩm cho người vô gia cư.

The charity does not gratify everyone’s needs in the city.

Tổ chức từ thiện không đáp ứng nhu cầu của mọi người trong thành phố.

How does the organization gratify the youth in our neighborhood?

Tổ chức làm thế nào để làm hài lòng giới trẻ trong khu phố của chúng ta?

Dạng động từ của Gratifies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gratify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gratified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gratified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gratifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gratifying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gratifies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gratifies

Không có idiom phù hợp