Bản dịch của từ Greener trong tiếng Việt

Greener

Adjective Noun [U/C]

Greener (Adjective)

gɹˈinɚ
gɹˈinɚ
01

Hình thức so sánh của màu xanh lá cây.

Comparative form of green.

Ví dụ

Cities are becoming greener with more parks and trees.

Các thành phố đang trở nên xanh hơn với nhiều công viên và cây cối.

Urban areas are not greener than rural regions.

Các khu vực đô thị không xanh hơn các vùng nông thôn.

Are cities in Vietnam becoming greener each year?

Các thành phố ở Việt Nam có trở nên xanh hơn mỗi năm không?

Dạng tính từ của Greener (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Green

Xanh lá cây

Greener

Xanh hơn

Greenest

Xanh nhất

Greener (Noun)

01

Một người xanh, chẳng hạn như người chịu trách nhiệm bảo trì sân gôn.

One that greens such as a person responsible for the maintenance of a golf course.

Ví dụ

The greener at Pinehurst maintains the course every day for players.

Người chăm sóc sân golf tại Pinehurst bảo trì sân mỗi ngày cho người chơi.

The greener does not ignore the importance of healthy grass growth.

Người chăm sóc sân golf không bỏ qua tầm quan trọng của sự phát triển cỏ khỏe mạnh.

Is the greener responsible for the golf course's overall appearance?

Người chăm sóc sân golf có trách nhiệm với diện mạo tổng thể của sân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Greener cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] To address this issue, governments and companies must join hands to make the production lines more environmentally friendly by switching to materials [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with Greener

Không có idiom phù hợp