Bản dịch của từ Growling trong tiếng Việt

Growling

Verb Noun [U/C]

Growling (Verb)

gɹˈoʊlɪŋ
gɹˈoʊlɪŋ
01

Tạo ra âm thanh trầm trong cổ họng, đây là dấu hiệu hung dữ ở một số loài động vật.

Make a low guttural sound in the throat as a sign of aggression in some animals.

Ví dụ

The dog was growling fiercely at the stranger in the park.

Con chó đang gầm gừ dữ dội với người lạ trong công viên.

The cat is not growling at the children playing nearby.

Con mèo không gầm gừ với những đứa trẻ đang chơi gần đó.

Is the lion growling at the visitors in the zoo today?

Sư tử có đang gầm gừ với khách tham quan trong sở thú hôm nay không?

Dạng động từ của Growling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Growl

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Growled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Growled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Growls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Growling

Growling (Noun)

gɹˈoʊlɪŋ
gɹˈoʊlɪŋ
01

Một âm thanh trầm thấp phát ra từ cổ họng, như một dấu hiệu hung dữ ở một số động vật.

A low guttural sound made in the throat as a sign of aggression in some animals.

Ví dụ

The dog was growling at the stranger approaching the house.

Con chó đang gầm gừ với người lạ đang tiến đến nhà.

The cat was not growling when the child touched it.

Con mèo không gầm gừ khi đứa trẻ chạm vào nó.

Is the bear growling because it feels threatened by humans?

Con gấu có gầm gừ vì cảm thấy bị đe dọa bởi con người không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Growling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Growling

Không có idiom phù hợp