Bản dịch của từ Grum trong tiếng Việt

Grum

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grum (Adjective)

ɡrəm
ɡrəm
01

Buồn bã, nghiêm khắc, cáu kỉnh, ủ rũ.

Morose stern surly sullen.

Ví dụ

John was grum during the social event last Saturday.

John rất ủ rũ trong sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

She is not grum at our gatherings; she enjoys them.

Cô ấy không ủ rũ trong các buổi gặp gỡ của chúng tôi; cô ấy thích chúng.

Why is Mark so grum at the party today?

Tại sao Mark lại ủ rũ trong bữa tiệc hôm nay?

02

Thấp, sâu trong cổ họng; trong cổ họng.

Low deep in the throat guttural.

Ví dụ

The grum voice of the speaker captivated the audience during the debate.

Giọng nói trầm ấm của diễn giả đã thu hút khán giả trong buổi tranh luận.

Her grum tone did not resonate well with the social media followers.

Giọng điệu trầm ấm của cô ấy không được lòng người theo dõi trên mạng xã hội.

Does the grum sound of the singer appeal to young listeners?

Âm thanh trầm ấm của ca sĩ có hấp dẫn với người nghe trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grum

Không có idiom phù hợp