Bản dịch của từ Guanosine trong tiếng Việt

Guanosine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guanosine (Noun)

ɡwˈɑnoʊsˌaɪn
ɡwˈɑnoʊsˌaɪn
01

Một hợp chất bao gồm guanine kết hợp với ribose, hiện diện trong tất cả các mô sống ở dạng kết hợp dưới dạng nucleotide.

A compound consisting of guanine combined with ribose present in all living tissue in combined form as nucleotides.

Ví dụ

Guanosine is vital for cellular communication in social organisms like humans.

Guanosine rất quan trọng cho giao tiếp tế bào ở các sinh vật xã hội như con người.

Guanosine does not directly influence social behavior in animals or humans.

Guanosine không ảnh hưởng trực tiếp đến hành vi xã hội ở động vật hoặc con người.

Is guanosine present in the social structures of complex organisms?

Guanosine có mặt trong cấu trúc xã hội của các sinh vật phức tạp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guanosine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guanosine

Không có idiom phù hợp