Bản dịch của từ Gyro trong tiếng Việt

Gyro

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gyro (Noun)

dʒˈaɪɹoʊ
dʒˈaɪɹoʊ
01

Một món ăn được làm từ những lát thịt tẩm gia vị nấu trên xiên, dùng kèm với salad trong bánh mì pitta.

An item of food made with slices of spiced meat cooked on a spit served with salad in pitta bread.

Ví dụ

I ordered a gyro with extra sauce for lunch today.

Tôi đã gọi một cái gyro với nước sốt thêm cho bữa trưa hôm nay.

Many people do not like gyro because of its strong spices.

Nhiều người không thích gyro vì gia vị mạnh của nó.

Have you ever tried a gyro from the local food truck?

Bạn đã bao giờ thử một cái gyro từ xe thức ăn địa phương chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gyro/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gyro

Không có idiom phù hợp