Bản dịch của từ Haik trong tiếng Việt

Haik

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haik (Noun)

haɪk
haɪk
01

Một chiếc khăn quấn lớn, thường có màu trắng, được người dân bắc phi mặc.

A large wrap typically white worn by people from north africa.

Ví dụ

She wore a haik to the social event last night.

Cô ấy đã mặc một chiếc áo choàng lớn tới sự kiện xã hội tối qua.

I don't own a haik, so I couldn't attend the traditional ceremony.

Tôi không sở hữu một chiếc áo choàng lớn, vì vậy tôi không thể tham dự nghi lễ truyền thống.

Did you see anyone wearing a haik at the social gathering?

Bạn đã thấy ai đó mặc áo choàng lớn tại buổi tụ tập xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haik/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haik

Không có idiom phù hợp