Bản dịch của từ Hanger-ons trong tiếng Việt

Hanger-ons

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hanger-ons (Noun)

hˈæŋɚʃənz
hˈæŋɚʃənz
01

Một người gắn bó với một nhóm hoặc một người khác vì lợi ích hoặc sự bảo vệ của họ, điển hình là theo cách nịnh bợ.

A person who attaches themselves to a group or another person for their advantage or protection typically in a sycophantic way.

Ví dụ

Many hanger-ons followed the celebrity to gain fame and attention.

Nhiều người bám theo người nổi tiếng để kiếm danh tiếng và sự chú ý.

Hanger-ons do not contribute anything meaningful to the group dynamics.

Những người bám theo không đóng góp gì có ý nghĩa cho nhóm.

Are hanger-ons common in social circles among young people today?

Có phải những người bám theo rất phổ biến trong các nhóm xã hội hiện nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hanger-ons/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hanger-ons

Không có idiom phù hợp