Bản dịch của từ Harangue trong tiếng Việt

Harangue

Noun [U/C] Verb

Harangue (Noun)

hɚˈæŋ
həɹˈæŋ
01

Một bài phát biểu dài dòng và hung hãn.

A lengthy and aggressive speech.

Ví dụ

His harangue on social injustice was passionate.

Bài diễn thuyết của anh về bất công xã hội rất đam mê.

She avoided his harangue about politics.

Cô ấy tránh xa bài diễn thuyết của anh về chính trị.

Was the harangue at the meeting effective?

Bài diễn thuyết tại cuộc họp có hiệu quả không?

Dạng danh từ của Harangue (Noun)

SingularPlural

Harangue

Harangues

Harangue (Verb)

hɚˈæŋ
həɹˈæŋ
01

Bài giảng (ai đó) dài dòng một cách tích cực và phê phán.

Lecture someone at length in an aggressive and critical manner.

Ví dụ

She always harangues her students about the importance of punctuality.

Cô ấy luôn mắng mỏ học sinh về sự quan trọng của đúng giờ.

He never harangues his colleagues during team meetings.

Anh ấy không bao giờ mắng mỏ đồng nghiệp trong các cuộc họp nhóm.

Does the boss harangue employees for small mistakes?

Ông chủ có mắng mỏ nhân viên vì những sai lầm nhỏ không?

Dạng động từ của Harangue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harangue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harangued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harangued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harangues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Haranguing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harangue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harangue

Không có idiom phù hợp