Bản dịch của từ Have skin in the game trong tiếng Việt

Have skin in the game

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have skin in the game (Idiom)

01

Có sự đầu tư cá nhân vào một nỗ lực hoặc kết quả.

To have a personal investment in an endeavor or outcome.

Ví dụ

Do you believe having skin in the game leads to better results?

Bạn có tin rằng tham gia vào trò chơi sẽ dẫn đến kết quả tốt hơn không?

Many successful entrepreneurs have skin in the game when starting businesses.

Nhiều doanh nhân thành công có tham gia vào trò chơi khi bắt đầu kinh doanh.

Not having skin in the game may result in less commitment.

Không tham gia vào trò chơi có thể dẫn đến sự cam kết ít hơn.

I have skin in the game as I am a member of the community.

Tôi có liên quan vì tôi là một thành viên của cộng đồng.

She doesn't have skin in the game, so her opinion may vary.

Cô ấy không liên quan, vì vậy ý kiến của cô ấy có thể khác nhau.

02

Trực tiếp tham gia vào một tình huống.

To be personally involved in a situation.

Ví dụ

Do you think having skin in the game is important for success?

Bạn có nghĩ việc tham gia tích cực là quan trọng để thành công không?

She believes not having skin in the game can lead to failure.

Cô ấy tin rằng không tham gia tích cực có thể dẫn đến thất bại.

Having skin in the game motivates people to work harder.

Việc tham gia tích cực là động lực để mọi người làm việc chăm chỉ hơn.

She always has skin in the game when it comes to charity work.

Cô ấy luôn có mặt trong trò chơi khi nói đến công việc từ thiện.

He doesn't have skin in the game, so his opinions are irrelevant.

Anh ấy không có mặt trong trò chơi, vì vậy ý kiến của anh ấy không liên quan.

03

Để có một cái gì đó bị đe dọa trong một tình huống.

To have something at stake in a situation.

Ví dụ

Do you believe it's important to have skin in the game?

Bạn có tin rằng việc có da trong trò chơi quan trọng không?

I don't think she has skin in the game when it comes to volunteering.

Tôi không nghĩ cô ấy có da trong trò chơi khi tới tình nguyện.

Having skin in the game motivates people to work harder.

Có da trong trò chơi thúc đẩy mọi người làm việc chăm chỉ hơn.

I have skin in the game, so I care about the outcome.

Tôi có lợi ích nên tôi quan tâm đến kết quả.

She doesn't have skin in the game, so she's not worried.

Cô ấy không có lợi ích nên cô ấy không lo lắng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have skin in the game/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have skin in the game

Không có idiom phù hợp