Bản dịch của từ Have star in one's eye trong tiếng Việt
Have star in one's eye

Have star in one's eye (Idiom)
Many young people have stars in their eyes about love.
Nhiều người trẻ tuổi có ước mơ lãng mạn về tình yêu.
She doesn't have stars in her eyes about social media fame.
Cô ấy không mơ mộng về sự nổi tiếng trên mạng xã hội.
Do you have stars in your eyes about your future career?
Bạn có mơ mộng về sự nghiệp tương lai của mình không?
Many young people have stars in their eyes about social media fame.
Nhiều bạn trẻ có ước mơ về sự nổi tiếng trên mạng xã hội.
She doesn't have stars in her eyes regarding influencer culture.
Cô ấy không mơ mộng về văn hóa người ảnh hưởng.
Do you think students have stars in their eyes about celebrity lifestyles?
Bạn có nghĩ rằng sinh viên mơ mộng về lối sống của người nổi tiếng không?
Thể hiện sự phấn khích hoặc nhiệt tình về một khả năng trong tương lai.
To show excitement or enthusiasm about a future possibility.
Many young people have star in their eyes about future careers.
Nhiều bạn trẻ có ánh mắt háo hức về sự nghiệp tương lai.
She doesn't have star in her eyes about social events anymore.
Cô ấy không còn háo hức về các sự kiện xã hội nữa.
Do you have star in your eyes for upcoming social gatherings?
Bạn có háo hức cho các buổi gặp mặt xã hội sắp tới không?