Bản dịch của từ Haymaker trong tiếng Việt

Haymaker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haymaker (Noun)

01

Một đòn mạnh mẽ.

A forceful blow.

Ví dụ

John delivered a haymaker during the boxing match last Saturday.

John đã tung ra một cú đấm mạnh trong trận đấu quyền anh hôm thứ Bảy.

The haymaker from the opponent did not knock Sarah out.

Cú đấm mạnh từ đối thủ không hạ gục được Sarah.

Did you see the haymaker that knocked out Mike last week?

Bạn có thấy cú đấm mạnh đã hạ gục Mike tuần trước không?

02

Người tham gia làm cỏ khô, đặc biệt là người quăng và trải cỏ khô sau khi cắt cỏ.

A person who is involved in making hay especially one who tosses and spreads it to dry after mowing.

Ví dụ

John is a skilled haymaker during the summer months in Iowa.

John là một người làm cỏ khéo léo vào mùa hè ở Iowa.

Many people are not haymakers in their communities today.

Nhiều người không phải là những người làm cỏ trong cộng đồng của họ hôm nay.

Are there any haymakers participating in the local festival next week?

Có ai là người làm cỏ tham gia lễ hội địa phương tuần tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haymaker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haymaker

Không có idiom phù hợp