Bản dịch của từ Headlined trong tiếng Việt

Headlined

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headlined (Verb)

hˈɛdlaɪnd
hˈɛdlaɪnd
01

Là người biểu diễn hoặc hành động chính trong một sự kiện.

To be the main performer or act in an event

Ví dụ

Taylor Swift headlined the social event in New York last summer.

Taylor Swift là người biểu diễn chính tại sự kiện xã hội ở New York mùa hè năm ngoái.

Many artists did not headlined the festival due to scheduling conflicts.

Nhiều nghệ sĩ không là người biểu diễn chính tại lễ hội vì xung đột lịch trình.

Who headlined the charity concert in Los Angeles last month?

Ai là người biểu diễn chính tại buổi hòa nhạc từ thiện ở Los Angeles tháng trước?

02

Quá khứ của tiêu đề.

Past tense of headline

Ví dụ

The article headlined 'Youth Activism' gained much attention last week.

Bài báo có tiêu đề 'Phong trào thanh niên' đã thu hút nhiều sự chú ý tuần trước.

The news did not headlined the protests in our city.

Tin tức không có tiêu đề về các cuộc biểu tình ở thành phố chúng tôi.

What article headlined the social issues in the last newspaper?

Bài báo nào có tiêu đề về các vấn đề xã hội trong tờ báo cuối cùng?

03

Cung cấp tiêu đề hoặc đề mục cho (một bài viết hoặc hoạt động).

To provide a title or heading for an article or activity

Ví dụ

The article headlined 'Youth Activism' gained attention on social media.

Bài viết có tiêu đề 'Phong trào thanh niên' thu hút sự chú ý trên mạng xã hội.

The campaign did not headlined any specific events this month.

Chiến dịch không có tiêu đề sự kiện cụ thể nào trong tháng này.

Did the magazine headlined the new community project last week?

Tạp chí có tiêu đề về dự án cộng đồng mới tuần trước không?

Headlined (Adjective)

01

Chỉ tin tức được đưa tin rộng rãi.

Referring to news that is given significant exposure

Ví dụ

The article headlined social inequality received widespread attention last month.

Bài báo có tiêu đề về bất bình đẳng xã hội đã thu hút nhiều sự chú ý tháng trước.

The report was not headlined in any major newspapers today.

Báo cáo không được đưa lên tiêu đề ở bất kỳ tờ báo lớn nào hôm nay.

Was the documentary headlined on social issues at the festival?

Bộ phim tài liệu có được đưa lên tiêu đề về các vấn đề xã hội tại lễ hội không?

02

Mô tả một cái gì đó nổi bật hoặc được nêu trong tiêu đề.

Describing something that is prominent or featured in headlines

Ví dụ

The headlined article discussed climate change's impact on urban areas.

Bài báo nổi bật nói về tác động của biến đổi khí hậu đến đô thị.

The headlined news did not cover local community issues.

Tin tức nổi bật không đề cập đến các vấn đề cộng đồng địa phương.

Is this headlined report about social justice relevant to our discussion?

Báo cáo nổi bật này về công bằng xã hội có liên quan đến cuộc thảo luận của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/headlined/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Bad news dominating the is having an undesirable influence on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Despite people's best efforts, global temperatures still climb gradually, and extreme weather conditions have regularly hit the in recent years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] It is common to notice that famous people's lives are grabbing the of the majority of newspapers, especially the online ones [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Headlined

Không có idiom phù hợp