Bản dịch của từ Health impact assessment trong tiếng Việt

Health impact assessment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Health impact assessment (Noun)

hˈɛlθ ˈɪmpækt əsˈɛsmənt
hˈɛlθ ˈɪmpækt əsˈɛsmənt
01

Một quy trình có hệ thống được sử dụng để đánh giá các hiệu ứng tiềm ẩn của một chính sách, chương trình hoặc dự án đối với sức khỏe của một dân số.

A systematic process used to evaluate the potential effects of a policy, program, or project on the health of a population.

Ví dụ

The health impact assessment showed risks for the local community in 2023.

Đánh giá tác động sức khỏe cho thấy rủi ro cho cộng đồng địa phương năm 2023.

The health impact assessment did not include all population groups in the study.

Đánh giá tác động sức khỏe không bao gồm tất cả các nhóm dân số trong nghiên cứu.

Did the health impact assessment consider mental health effects on residents?

Đánh giá tác động sức khỏe có xem xét ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của cư dân không?

02

Một đánh giá xem xét các rủi ro và lợi ích sức khỏe tiềm năng liên quan đến một hành động đề xuất.

An assessment that considers the potential health risks and benefits associated with a proposed action.

Ví dụ

The health impact assessment showed risks for the new community center.

Đánh giá tác động sức khỏe cho thấy rủi ro cho trung tâm cộng đồng mới.

The health impact assessment did not consider local environmental issues.

Đánh giá tác động sức khỏe không xem xét các vấn đề môi trường địa phương.

Did the health impact assessment include data from last year's survey?

Đánh giá tác động sức khỏe có bao gồm dữ liệu từ cuộc khảo sát năm ngoái không?

03

Một phương pháp mà đo lường các hậu quả về sức khỏe của các quyết định được thực hiện trong các lĩnh vực khác nhau.

A methodology that gauges the health consequences of decisions made in various sectors.

Ví dụ

The health impact assessment showed benefits for the community's well-being.

Đánh giá tác động sức khỏe đã chỉ ra lợi ích cho sức khỏe cộng đồng.

A health impact assessment is not always conducted in social projects.

Đánh giá tác động sức khỏe không phải lúc nào cũng được thực hiện trong các dự án xã hội.

Does the health impact assessment include local residents' opinions?

Đánh giá tác động sức khỏe có bao gồm ý kiến của cư dân địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/health impact assessment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Health impact assessment

Không có idiom phù hợp