Bản dịch của từ Heartburn trong tiếng Việt

Heartburn

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heartburn (Noun)

hˈɑɹtbɝn
hˈɑɹtbɝɹn
01

Một dạng khó tiêu có cảm giác nóng rát ở ngực, do axit trào ngược vào thực quản.

A form of indigestion felt as a burning sensation in the chest caused by acid regurgitation into the oesophagus.

Ví dụ

Heartburn can be triggered by stress before an IELTS speaking test.

Cơn đau nửa như thắt ngực có thể được kích hoạt bởi căng thẳng trước khi thi thử nói IELTS.

She didn't eat spicy food to avoid heartburn during the writing exam.

Cô ấy không ăn thức ăn cay để tránh cơn đau thắt ngực trong kỳ thi viết.

Do you often experience heartburn after drinking coffee before the test?

Bạn thường xuyên trải qua cơn đau thắt ngực sau khi uống cà phê trước khi thi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heartburn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heartburn

Không có idiom phù hợp