Bản dịch của từ Heartwood trong tiếng Việt

Heartwood

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heartwood (Noun)

hˈɑɹtwʊd
hˈɑɹtwʊd
01

Phần bên trong rậm rạp của thân cây, tạo ra loại gỗ cứng nhất.

The dense inner part of a tree trunk yielding the hardest timber.

Ví dụ

The heartwood of the tree is used for furniture making.

Phần gỗ cứng của cây được sử dụng để làm đồ đạc.

There is no heartwood left in the forest due to deforestation.

Không còn phần gỗ cứng nào trong rừng do phá rừng.

Is heartwood the most durable type of timber for building materials?

Phần gỗ cứng có phải là loại gỗ bền nhất cho vật liệu xây dựng không?

The heartwood of the tree is used for building furniture.

Phần gỗ cứng của cây được sử dụng để làm đồ đạc.

Some trees do not have heartwood, making them unsuitable for furniture.

Một số cây không có phần gỗ cứng, làm cho chúng không phù hợp để làm đồ đạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heartwood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heartwood

Không có idiom phù hợp