Bản dịch của từ Heir apparent trong tiếng Việt

Heir apparent

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heir apparent (Noun)

ˈhaɪ.rəˈpɛ.rənt
ˈhaɪ.rəˈpɛ.rənt
01

Một người rất có khả năng trở thành vị vua hoặc nữ hoàng tiếp theo của một đất nước.

A person who is very likely to become the next king or queen of a country.

Ví dụ

The heir apparent is usually the oldest child of the current monarch.

Người thừa kế thường là con lớn nhất của vị vua hoặc vị nữ hoàng hiện tại.

The heir apparent receives special training to prepare for the future role.

Người thừa kế nhận được sự đào tạo đặc biệt để chuẩn bị cho vai trò trong tương lai.

The heir apparent's duties include attending royal events and representing the family.

Công việc của người thừa kế bao gồm tham dự các sự kiện hoàng gia và đại diện cho gia đình.

Heir apparent (Adjective)

ˈhaɪ.rəˈpɛ.rənt
ˈhaɪ.rəˈpɛ.rənt
01

Dùng để mô tả một người có nhiều khả năng trở thành vị vua hoặc hoàng hậu tiếp theo của một quốc gia.

Used to describe a person who is very likely to become the next king or queen of a country.

Ví dụ

The heir apparent to the throne attended a royal event.

Người thừa kế trông đợi đến một sự kiện hoàng gia.

The heir apparent's coronation ceremony was a grand affair.

Lễ đăng quang của người thừa kế trông đợi là một sự kiện hoành tráng.

The heir apparent's duties include learning about royal traditions.

Nhiệm vụ của người thừa kế trông đợi bao gồm học về truyền thống hoàng gia.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heir apparent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heir apparent

Không có idiom phù hợp