Bản dịch của từ Helicon trong tiếng Việt

Helicon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Helicon (Noun)

hˈɛləkˌɑn
hˈɛlɪkˌɑn
01

Một chiếc tuba bass xoắn ốc lớn chơi vòng quanh đầu người chơi và tựa vào vai.

A large spiral bass tuba played encircling the player's head and resting on the shoulder.

Ví dụ

The marching band featured a helicon player with a unique instrument.

Dàn nhạc hội diễu có một người chơi helicon với một cây nhạc cụ độc đáo.

The helicon's deep sound resonated through the crowd at the parade.

Âm thanh sâu của helicon vang lên qua đám đông tại cuộc diễu hành.

The helicon's shape allowed the musician to move freely while playing.

Hình dạng của helicon cho phép người chơi di chuyển tự do khi biểu diễn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/helicon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Helicon

Không có idiom phù hợp