Bản dịch của từ Hemiparasite trong tiếng Việt
Hemiparasite
Noun [U/C]
Hemiparasite (Noun)
Ví dụ
Mistletoe is a common hemiparasite found in many trees.
Tầm gửi là một loại nửa ký sinh phổ biến trong nhiều cây.
Society does not always recognize hemiparasites in the ecosystem.
Xã hội không phải lúc nào cũng nhận ra nửa ký sinh trong hệ sinh thái.
Is mistletoe the only hemiparasite in urban areas?
Có phải tầm gửi là nửa ký sinh duy nhất ở khu vực đô thị không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hemiparasite
Không có idiom phù hợp