Bản dịch của từ Parasitism trong tiếng Việt
Parasitism
Parasitism (Noun)
Parasitism can harm community welfare by draining resources from hosts.
Sự ký sinh có thể gây hại cho phúc lợi cộng đồng bằng cách lấy đi tài nguyên từ vật chủ.
Parasitism does not promote healthy relationships among social groups in society.
Sự ký sinh không thúc đẩy mối quan hệ lành mạnh giữa các nhóm xã hội.
Is parasitism common in social animals like bees or ants?
Sự ký sinh có phổ biến ở các loài động vật xã hội như ong hoặc kiến không?
Thói quen dựa dẫm hoặc bóc lột người khác.
Habitual reliance on or exploitation of others.
Parasitism can harm relationships in a social group like any family.
Sự ký sinh có thể gây hại cho các mối quan hệ trong gia đình.
Parasitism is not acceptable in teamwork during group projects at school.
Sự ký sinh là không chấp nhận trong làm việc nhóm tại trường.
Is parasitism common among friends in high school social circles?
Sự ký sinh có phổ biến trong các nhóm bạn ở trường trung học không?