Bản dịch của từ Heparin trong tiếng Việt

Heparin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heparin (Noun)

hˈɛpɚɪn
hˈɛpəɹɪn
01

Một hợp chất có trong gan và các mô khác có tác dụng ức chế đông máu. là một polysaccharide chứa lưu huỳnh, nó được sử dụng làm thuốc chống đông máu trong điều trị huyết khối.

A compound occurring in the liver and other tissues which inhibits blood coagulation a sulphurcontaining polysaccharide it is used as an anticoagulant in the treatment of thrombosis.

Ví dụ

Heparin is crucial for patients undergoing surgery in hospitals like Johns Hopkins.

Heparin rất quan trọng cho bệnh nhân phẫu thuật tại bệnh viện Johns Hopkins.

Many people do not know heparin helps prevent blood clots after surgery.

Nhiều người không biết heparin giúp ngăn ngừa cục máu đông sau phẫu thuật.

Is heparin used in outpatient treatments for thrombosis management?

Heparin có được sử dụng trong điều trị ngoại trú cho quản lý thrombosis không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heparin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heparin

Không có idiom phù hợp