Bản dịch của từ High density trong tiếng Việt

High density

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High density (Idiom)

01

Mật độ cao đề cập đến trạng thái nén chặt hoặc đóng gói chặt chẽ với nhau, thường được sử dụng để mô tả các khu vực có số lượng lớn vật phẩm hoặc số người trên một đơn vị không gian.

High density refers to a state of being compact or closely packed together often used to describe areas with a large number of items or people per unit of space.

Ví dụ

New York City has a high density of people in small apartments.

Thành phố New York có mật độ người cao trong các căn hộ nhỏ.

There isn't a high density of parks in urban areas.

Không có mật độ công viên cao trong các khu vực đô thị.

Why is the high density of population a problem in cities?

Tại sao mật độ dân số cao lại là vấn đề ở các thành phố?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high density/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with High density

Không có idiom phù hợp