Bản dịch của từ Historical factors trong tiếng Việt

Historical factors

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Historical factors (Noun)

hɨstˈɔɹɨkəl fˈæktɚz
hɨstˈɔɹɨkəl fˈæktɚz
01

Các yếu tố hoặc điều kiện đã ảnh hưởng đến các sự kiện trong quá khứ dẫn đến một kết quả hoặc phát triển cụ thể.

Elements or conditions that have influenced the past events leading to a specific outcome or development.

Ví dụ

Historical factors shaped the social structure of Vietnam in 1975.

Các yếu tố lịch sử đã định hình cấu trúc xã hội Việt Nam năm 1975.

Historical factors do not explain all social issues today.

Các yếu tố lịch sử không giải thích hết tất cả vấn đề xã hội hôm nay.

What historical factors influenced social changes in the 1990s?

Những yếu tố lịch sử nào đã ảnh hưởng đến thay đổi xã hội trong những năm 1990?

02

Các yếu tố cung cấp ngữ cảnh cho việc hiểu các sự kiện lịch sử.

Factors that provide context to the understanding of historical events.

Ví dụ

Historical factors influence social movements like the Civil Rights Movement of 1964.

Các yếu tố lịch sử ảnh hưởng đến các phong trào xã hội như Phong trào Dân quyền năm 1964.

Historical factors do not always explain current social issues in America.

Các yếu tố lịch sử không phải lúc nào cũng giải thích các vấn đề xã hội hiện tại ở Mỹ.

What historical factors shaped the social landscape of Vietnam after 1975?

Những yếu tố lịch sử nào đã hình thành bối cảnh xã hội của Việt Nam sau năm 1975?

03

Các thành phần trong phân tích các xu hướng hoặc mẫu lịch sử.

Components in the analysis of historical trends or patterns.

Ví dụ

Historical factors influence social movements like the Civil Rights Movement in 1960.

Các yếu tố lịch sử ảnh hưởng đến các phong trào xã hội như phong trào quyền công dân năm 1960.

Historical factors do not always explain current social issues in society.

Các yếu tố lịch sử không phải lúc nào cũng giải thích các vấn đề xã hội hiện tại.

What historical factors shaped the social landscape of the 20th century?

Các yếu tố lịch sử nào đã hình thành bối cảnh xã hội thế kỷ 20?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/historical factors/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Historical factors

Không có idiom phù hợp