Bản dịch của từ Hobbling trong tiếng Việt

Hobbling

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hobbling (Verb)

hˈɑbəlɪŋ
hˈɑblɪŋ
01

Đi lại một cách lúng túng, thường là do đau do chấn thương.

Walk in an awkward way typically because of pain from an injury.

Ví dụ

After spraining her ankle, Sarah was hobbling around the office.

Sau khi bị vặt chân, Sarah đã đi khập khiễng xung quanh văn phòng.

He avoided hobbling during the presentation to appear professional and confident.

Anh ta tránh việc đi khập khiễng trong buổi thuyết trình để trông chuyên nghiệp và tự tin.

Did the injured athlete hobble to the finish line in the race?

Vận động viên bị thương có đi khập khiễng đến đích trong cuộc đua không?

Dạng động từ của Hobbling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hobble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hobbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hobbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hobbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hobbling

Hobbling (Adjective)

ˈhɑ.blɪŋ
ˈhɑ.blɪŋ
01

Có hoặc gây ra khập khiễng.

Having or causing a limp.

Ví dụ

Her hobbling gait made her late for the IELTS speaking test.

Bước đi nặng nhọc của cô ấy làm cô ấy trễ thi IELTS nói.

He was embarrassed by his hobbling walk during the writing exam.

Anh ấy bị xấu hổ vì cách đi nặng nhọc của mình trong bài thi viết.

Did the hobbling student receive any accommodation during the speaking test?

Học sinh nặng nhọc có nhận được bất kỳ sự ưu đãi nào trong bài thi nói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hobbling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hobbling

Không có idiom phù hợp