Bản dịch của từ Hoist with his own petard trong tiếng Việt

Hoist with his own petard

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoist with his own petard (Phrase)

hˈɔɪst wˈɪð hˈɪz ˈoʊn pˈɛtɚd
hˈɔɪst wˈɪð hˈɪz ˈoʊn pˈɛtɚd
01

Bị tổn hại bởi kế hoạch của chính mình mà dự định gây hại cho người khác.

To be harmed by one's own plan intended to harm others.

Ví dụ

He tried to embarrass her, but he hoisted with his own petard.

Anh ấy cố gắng làm cô ấy xấu hổ, nhưng anh ấy tự hại mình.

They did not realize they would be hoisted with their own petard.

Họ không nhận ra rằng họ sẽ tự hại mình.

Will the company hoist itself with its own petard this time?

Công ty có tự hại mình lần này không?

02

Trở thành nạn nhân của chính kế hoạch của mình.

To become a victim of one's own devices.

Ví dụ

He hoisted himself with his own petard during the charity event.

Anh ta đã tự hại mình trong sự kiện từ thiện.

She did not expect to hoist herself with her own petard.

Cô ấy không ngờ sẽ tự hại mình.

Did he really hoist himself with his own petard in politics?

Anh ta thực sự đã tự hại mình trong chính trị sao?

03

Bị bắt trong cái bẫy do chính mình tạo ra.

To be caught in a trap of one's own making.

Ví dụ

Many politicians hoist themselves with their own petard during debates.

Nhiều chính trị gia tự mắc bẫy trong các cuộc tranh luận.

Voters do not hoist themselves with their own petard in elections.

Cử tri không tự mắc bẫy trong các cuộc bầu cử.

Did the activists hoist themselves with their own petard last year?

Liệu các nhà hoạt động có tự mắc bẫy năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hoist with his own petard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoist with his own petard

Không có idiom phù hợp