Bản dịch của từ Homogenise trong tiếng Việt

Homogenise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homogenise (Verb)

həˈmɑ.dʒəˌnaɪz
həˈmɑ.dʒəˌnaɪz
01

Để làm đồng nhất, trộn hoặc xay nhuyễn.

To make homogeneous to blend or puree.

Ví dụ

We need to homogenise our community programs for better social impact.

Chúng ta cần đồng nhất hóa các chương trình cộng đồng để có tác động xã hội tốt hơn.

They do not want to homogenise cultural identities in our society.

Họ không muốn đồng nhất hóa bản sắc văn hóa trong xã hội của chúng ta.

Should we homogenise our approaches to community service projects?

Chúng ta có nên đồng nhất hóa cách tiếp cận các dự án phục vụ cộng đồng không?

02

Cụ thể là xử lý sữa để kem không còn bị tách rời.

Specifically to treat milk so that the cream no longer separates.

Ví dụ

They homogenise milk to improve its texture and taste for consumers.

Họ đồng nhất sữa để cải thiện kết cấu và hương vị cho người tiêu dùng.

They do not homogenise all types of milk in the market.

Họ không đồng nhất tất cả các loại sữa trên thị trường.

Do they homogenise the milk before packaging it for sale?

Họ có đồng nhất sữa trước khi đóng gói để bán không?

Dạng động từ của Homogenise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Homogenise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Homogenised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Homogenised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Homogenises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Homogenising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homogenise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homogenise

Không có idiom phù hợp