Bản dịch của từ Homogenize trong tiếng Việt

Homogenize

Verb

Homogenize (Verb)

həmˈɑdʒənaɪz
hoʊmˈɑdʒənaɪz
01

Làm đồng phục hoặc tương tự.

Make uniform or similar.

Ví dụ

The school aims to homogenize its student body through various programs.

Trường học nhằm đồng nhất học sinh thông qua các chương trình.

The community center works to homogenize the diverse population in the area.

Trung tâm cộng đồng làm việc để đồng nhất dân số đa dạng trong khu vực.

The organization's goal is to homogenize its workforce for better collaboration.

Mục tiêu của tổ chức là đồng nhất lực lượng lao động để hợp tác tốt hơn.

02

Thực hiện (sữa) một quá trình trong đó các giọt chất béo được nhũ hóa và kem không tách rời.

Subject milk to a process in which the fat droplets are emulsified and the cream does not separate.

Ví dụ

The company aims to homogenize its workforce for diversity.

Công ty nhằm mục tiêu đồng nhất lực lượng lao động của mình để đa dạng.

The school strives to homogenize student performance across all classes.

Trường học cố gắng đồng nhất hiệu suất học sinh trên tất cả các lớp học.

The organization works to homogenize the treatment of employees.

Tổ chức làm việc để đồng nhất cách xử lý nhân viên.

Dạng động từ của Homogenize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Homogenize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Homogenized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Homogenized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Homogenizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Homogenizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Homogenize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Besides, a architecture style will ensure that people already living in an area will not be affected negatively by new structures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Homogenize

Không có idiom phù hợp