Bản dịch của từ Hop out trong tiếng Việt

Hop out

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hop out (Phrase)

ˈhɑˈpaʊt
ˈhɑˈpaʊt
01

Rời khỏi một nơi một cách nhanh chóng hoặc đột ngột.

To leave a place quickly or suddenly.

Ví dụ

She decided to hop out of the meeting early yesterday.

Cô ấy quyết định rời cuộc họp sớm hôm qua.

They did not hop out of the party before midnight.

Họ không rời bữa tiệc trước nửa đêm.

Did you hop out of the discussion when it got boring?

Bạn có rời cuộc thảo luận khi nó trở nên nhàm chán không?

Hop out (Verb)

ˈhɑˈpaʊt
ˈhɑˈpaʊt
01

Nhảy hết chân này đến chân kia với toàn bộ trọng lượng dồn lên một chân.

To jump one leg after the other with all weight on one leg.

Ví dụ

Children hop out of the playground onto the soft grass.

Trẻ em nhảy ra khỏi sân chơi xuống cỏ mềm.

Adults do not hop out at social events like kids do.

Người lớn không nhảy ra ngoài tại các sự kiện xã hội như trẻ em.

Do you see people hop out during community activities?

Bạn có thấy mọi người nhảy ra trong các hoạt động cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hop out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hop out

Không có idiom phù hợp