Bản dịch của từ House of assembly trong tiếng Việt

House of assembly

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

House of assembly (Idiom)

01

Một cơ quan lập pháp, đặc biệt là hạ viện của cơ quan lập pháp cấp tỉnh hoặc bang ở một số quốc gia.

A legislative body especially the lower house of a provincial or state legislature in several countries.

Ví dụ

The house of assembly passed a new law for social welfare.

Nhà hội đồng đã thông qua một luật mới về phúc lợi xã hội.

Members of the house of assembly debated on education reforms.

Các thành viên của nhà hội đồng tranh luận về cải cách giáo dục.

The house of assembly discussed funding for healthcare programs.

Nhà hội đồng thảo luận về nguồn tài chính cho các chương trình chăm sóc sức khỏe.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng House of assembly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with House of assembly

Không có idiom phù hợp