Bản dịch của từ Provincial trong tiếng Việt

Provincial

Adjective Noun [U/C]

Provincial (Adjective)

pɹəvˈɪnʃl̩
pɹəvˈɪnʃl̩
01

Của hoặc liên quan đến một tỉnh của một quốc gia hoặc đế quốc.

Of or concerning a province of a country or empire.

Ví dụ

The provincial government announced new social programs for residents.

Chính phủ tỉnh thông báo chương trình xã hội mới cho cư dân.

She attended a provincial conference on social welfare in her region.

Cô tham dự hội nghị tỉnh về phúc lợi xã hội trong khu vực của mình.

The provincial authorities allocated funds to improve social services.

Các cơ quan chức năng tỉnh cấp nguồn lực để cải thiện dịch vụ xã hội.

02

Của hoặc liên quan đến các khu vực bên ngoài thủ đô của một quốc gia, đặc biệt khi được coi là không phức tạp hoặc có đầu óc hẹp hòi.

Of or concerning the regions outside the capital city of a country especially when regarded as unsophisticated or narrowminded.

Ví dụ

The provincial attitudes towards technology hindered progress in rural areas.

Thái độ tỉnh lẻ về công nghệ làm chậm tiến bộ ở vùng nông thôn.

Her provincial upbringing limited her exposure to diverse cultures.

Việc lớn lên ở vùng quê hạn chế cơ hội tiếp xúc với nhiều văn hóa.

The lack of provincial infrastructure affected the quality of life.

Thiếu hạ tầng ở vùng lẻ ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.

Dạng tính từ của Provincial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Provincial

Tỉnh

-

-

Provincial (Noun)

pɹəvˈɪnʃl̩
pɹəvˈɪnʃl̩
01

Người đứng đầu hoặc đứng đầu một tỉnh hoặc một dòng tu trong tỉnh.

The head or chief of a province or of a religious order in a province.

Ví dụ

The provincial oversaw the development projects in the rural areas.

Người tỉnh trưởng giám sát các dự án phát triển ở vùng nông thôn.

The provincial of the monastery welcomed the visiting monks warmly.

Người tỉnh trưởng của tu viện nồng nhiệt chào đón các thầy tu đến thăm.

The provincial of the sorority organized a charity event for the community.

Người tỉnh trưởng của hội nữ sinh tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

02

Cư dân của một tỉnh của một quốc gia hoặc đế chế.

An inhabitant of a province of a country or empire.

Ví dụ

The provincial attended the social gathering in the neighboring town.

Người dân tỉnh tham dự buổi tụ tập xã hội ở thị trấn láng giềng.

The provincials organized a community event to promote local culture.

Các cư dân tỉnh tổ chức sự kiện cộng đồng để quảng bá văn hóa địa phương.

The provincial council discussed issues affecting the province's residents.

Hội đồng tỉnh bàn luận về các vấn đề ảnh hưởng đến cư dân của tỉnh.

03

Một cư dân ở các vùng bên ngoài thủ đô của một quốc gia, đặc biệt khi được coi là người không tinh vi hoặc hẹp hòi.

An inhabitant of the regions outside the capital city of a country especially when regarded as unsophisticated or narrowminded.

Ví dụ

The provincials often have traditional beliefs in the rural areas.

Những người dân địa phương thường có niềm tin truyền thống ở vùng nông thôn.

She found it hard to relate to the provincials' conservative views.

Cô ấy thấy khó để hiểu được quan điểm bảo thủ của người dân địa phương.

The provincials' resistance to change hindered progress in the region.

Sự kháng cự của người dân địa phương với sự thay đổi làm trì hoãn tiến triển trong khu vực.

Dạng danh từ của Provincial (Noun)

SingularPlural

Provincial

Provincials

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Provincial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Provincial

Không có idiom phù hợp