Bản dịch của từ Province trong tiếng Việt

Province

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Province (Noun)

pɹˈɑvɪns
pɹˈɑvɪns
01

Toàn bộ đất nước bên ngoài thủ đô, đặc biệt khi được coi là thiếu sự tinh tế hoặc văn hóa.

The whole of a country outside the capital especially when regarded as lacking in sophistication or culture.

Ví dụ

The province struggled with limited access to education and healthcare.

Tỉnh đấu tranh với việc tiếp cận giáo dục và chăm sóc sức khỏe hạn chế.

People from the province often face challenges in finding job opportunities.

Người từ tỉnh thường đối mặt với thách thức trong việc tìm cơ hội việc làm.

The province's traditional festivals reflect its rich cultural heritage.

Các lễ hội truyền thống của tỉnh phản ánh di sản văn hóa phong phú của nó.

02

Một lĩnh vực kiến thức, mối quan tâm hoặc trách nhiệm đặc biệt.

An area of special knowledge interest or responsibility.

Ví dụ

The province of Ontario focuses on education and healthcare.

Tỉnh Ontario tập trung vào giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

She works for the province's social welfare department.

Cô ấy làm việc cho bộ phận phúc lợi xã hội của tỉnh.

The province's population growth requires more infrastructure development.

Sự tăng trưởng dân số của tỉnh đòi hỏi phát triển cơ sở hạ tầng hơn.

03

Một khu vực hành chính chính của một quốc gia hoặc đế quốc.

A principal administrative division of a country or empire.

Ví dụ

The province of Ontario has a diverse population.

Tỉnh Ontario có dân số đa dạng.

She moved to a new province for a job opportunity.

Cô ấy chuyển đến một tỉnh mới vì cơ hội việc làm.

The province's capital city is known for its historic landmarks.

Thủ đô của tỉnh nổi tiếng với các di tích lịch sử.

Dạng danh từ của Province (Noun)

SingularPlural

Province

Provinces

Kết hợp từ của Province (Noun)

CollocationVí dụ

Coastal province

Tỉnh ven biển

The coastal province has a rich fishing industry.

Tỉnh ven biển có ngành công nghiệp đánh cá phong phú.

Exclusive province

Tỉnh độc lập

The exclusive province has a unique culture.

Tỉnh độc quyền có văn hóa độc đáo.

Southern province

Tỉnh miền nam

The southern province has a vibrant social scene with bustling markets.

Tỉnh phía nam có một cảnh xã hội sôi động với các chợ sầm uất.

Autonomous province

Tỉnh tự trị

The autonomous province has its own government.

Tỉnh tự trị có chính phủ riêng.

Sole province

Tỉnh lẻ

The sole province in the region has a unique culture.

Tỉnh duy nhất trong khu vực có văn hóa độc đáo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Province cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] Students from other have to stay at dormitory or rent a room off campus in order not to disrupt their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] Students from other have to stay in dormitory accommodation or rent a room off campus in order to complete their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 3/8/2017
[...] In many cities and in Vietnam for example, the number of road accidents is ever-increasing because there are a lot of holes on the road's surface [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 3/8/2017

Idiom with Province

Không có idiom phù hợp