Bản dịch của từ Housecleaner trong tiếng Việt

Housecleaner

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Housecleaner (Noun)

hˈaʊsklˌinɚ
hˈaʊsklˌinɚ
01

Người có công việc dọn dẹp nhà cửa, đặc biệt là người dọn dẹp nhà cửa để kiếm sống.

A person whose job is to clean houses especially someone who cleans houses for a living.

Ví dụ

Maria is a housecleaner who works for three families in Boston.

Maria là một người dọn dẹp nhà cửa làm việc cho ba gia đình ở Boston.

Not every housecleaner receives fair pay for their hard work.

Không phải mọi người dọn dẹp nhà cửa đều nhận được mức lương công bằng cho công việc vất vả của họ.

Is a housecleaner responsible for organizing the household chores too?

Có phải một người dọn dẹp nhà cửa cũng chịu trách nhiệm sắp xếp công việc gia đình không?

Housecleaner (Adjective)

hˈaʊsklˌinɚ
hˈaʊsklˌinɚ
01

Đặc trưng bởi hoặc điển hình của việc dọn dẹp nhà cửa.

Characterized by or typical of housecleaning.

Ví dụ

Many housecleaner jobs offer flexible hours for working parents in Chicago.

Nhiều công việc dọn dẹp nhà cửa cung cấp giờ linh hoạt cho phụ huynh ở Chicago.

Not all housecleaner services are affordable for low-income families in Los Angeles.

Không phải tất cả dịch vụ dọn dẹp nhà cửa đều phải chăng cho gia đình thu nhập thấp ở Los Angeles.

Are housecleaner professionals trained in eco-friendly cleaning methods in New York?

Các chuyên gia dọn dẹp nhà cửa có được đào tạo về các phương pháp dọn dẹp thân thiện với môi trường ở New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/housecleaner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Housecleaner

Không có idiom phù hợp