Bản dịch của từ Human capital trong tiếng Việt

Human capital

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Human capital (Noun)

hjˈumən kˈæpətəl
hjˈumən kˈæpətəl
01

Kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm mà một cá nhân hoặc một nhóm người sở hữu, được xem xét dưới góc độ giá trị hoặc chi phí của chúng đối với một tổ chức hoặc quốc gia.

The knowledge skills and experience possessed by an individual or population viewed in terms of their value or cost to an organization or country.

Ví dụ

Investing in human capital boosts a country's economic growth significantly.

Đầu tư vào nguồn nhân lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của đất nước.

Many companies do not prioritize human capital development for their employees.

Nhiều công ty không ưu tiên phát triển nguồn nhân lực cho nhân viên.

How does human capital affect social progress in developing nations?

Nguồn nhân lực ảnh hưởng như thế nào đến sự tiến bộ xã hội ở các quốc gia đang phát triển?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/human capital/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Human capital

Không có idiom phù hợp