Bản dịch của từ Hummel trong tiếng Việt

Hummel

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hummel (Adjective)

ˈhə.məl
ˈhə.məl
01

(của bò hoặc hươu) thiếu sừng hoặc gạc.

Of a cow or stag lacking horns or antlers.

Ví dụ

The hummel cow produced more milk than the horned ones.

Con bò hummel sản xuất nhiều sữa hơn những con có sừng.

The farmer does not prefer hummel stags for breeding purposes.

Người nông dân không thích những con nai hummel để nhân giống.

Are hummel animals less aggressive than those with horns?

Các động vật hummel có ít hung dữ hơn những con có sừng không?

Hummel (Noun)

ˈhə.məl
ˈhə.məl
01

Một con hươu đực không mọc gạc, thường là do suy dinh dưỡng khi còn nhỏ.

A stag which has failed to grow antlers typically as a result of malnutrition when young.

Ví dụ

The young hummel struggled to find food in the harsh winter.

Con hummel trẻ gặp khó khăn trong việc tìm thức ăn mùa đông khắc nghiệt.

Many hummels in the area show signs of malnutrition and weakness.

Nhiều con hummel trong khu vực cho thấy dấu hiệu suy dinh dưỡng và yếu ớt.

Is the hummel a common sight in this forest region?

Có phải con hummel là một cảnh phổ biến ở khu rừng này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hummel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hummel

Không có idiom phù hợp