Bản dịch của từ Stag trong tiếng Việt

Stag

Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stag (Noun)

stˈæg
stˈæg
01

Một người đăng ký mua cổ phiếu trong một đợt phát hành mới với mục đích bán ngay lập tức để kiếm lời.

A person who applies for shares in a new issue with a view to selling at once for a profit.

Ví dụ

The stag quickly sold his shares for a profit.

Con hươu nhanh chóng bán cổ phiếu của mình để kiếm lời.

The company attracted many stags to its new share issue.

Công ty đã thu hút nhiều con hươu tham gia đợt phát hành cổ phiếu mới của mình.

The stags were eager to make money from the new stock.

Những con hươu đực háo hức kiếm tiền từ cổ phiếu mới.

02

Một cuộc tụ họp xã hội chỉ có nam giới tham dự.

A social gathering attended by men only.

Ví dụ

The stag was a fun event with only male attendees.

Con hươu là một sự kiện vui vẻ chỉ có nam giới tham dự.

The social club organized a stag for its members.

Câu lạc bộ xã hội đã tổ chức một con hươu cho các thành viên của mình.

He invited his friends to a stag party at his house.

Anh ấy đã mời bạn bè của mình đến dự một bữa tiệc độc thân tại nhà mình.

03

Hươu đực, đặc biệt là hươu đực sau năm tuổi.

A male deer, especially a male red deer after its fifth year.

Ví dụ

The stag led the herd through the forest.

Con hươu dẫn đầu đàn xuyên rừng.

During mating season, stags compete for dominance.

Vào mùa giao phối, những con hươu đực tranh giành quyền thống trị.

The stag's antlers were impressive and majestic.

Gạc của con hươu đực thật ấn tượng và uy nghiêm.

Dạng danh từ của Stag (Noun)

SingularPlural

Stag

Stags

Stag (Adverb)

stˈæg
stˈæg
01

Không có bạn tình nữ tại một buổi họp mặt xã hội.

Without a female partner at a social gathering.

Ví dụ

He arrived stag at the party.

Anh ấy đến dự bữa tiệc như một con hươu.

She danced stag all night.

Cô ấy đã nhảy múa như một con hươu suốt đêm.

They went stag to the prom.

Họ đi đến vũ hội như một con hươu.

Stag (Verb)

stˈæg
stˈæg
01

Mua (cổ phiếu trong đợt phát hành mới) và bán chúng ngay lập tức để kiếm lời.

Buy (shares in a new issue) and sell them at once for a profit.

Ví dụ

She decided to stag the company's new shares for quick profit.

Cô quyết định bán cổ phiếu mới của công ty để kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

Investors often stag new issues to make immediate gains.

Các nhà đầu tư thường bán cổ phiếu mới để kiếm lợi nhuận ngay lập tức.

He stags shares to capitalize on the current market conditions.

Anh ta bán cổ phiếu để tận dụng các điều kiện thị trường hiện tại.

02

Cắt thô (một bộ quần áo, đặc biệt là một chiếc quần dài) để làm cho nó ngắn hơn.

Roughly cut (a garment, especially a pair of trousers) to make it shorter.

Ví dụ

She stags her jeans to make them trendy.

Cô ấy treo dây quần jean của mình để làm cho chúng trở nên hợp thời trang.

He stags his shirt for a casual look.

Anh ấy treo dây áo sơ mi của mình để có vẻ ngoài giản dị.

Stagging clothes is popular among young adults.

Quần áo xếp nếp rất phổ biến trong giới trẻ.

Dạng động từ của Stag (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stag

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stagged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stagged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stags

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stagging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stag cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stag

Không có idiom phù hợp