Bản dịch của từ Hyperparathyroidism trong tiếng Việt

Hyperparathyroidism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperparathyroidism (Noun)

haɪpəɹpæɹəɵˈaɪɹɔɪdɪzəm
haɪpəɹpæɹəɵˈaɪɹɔɪdɪzəm
01

Nồng độ hormone tuyến cận giáp trong máu cao bất thường, dẫn đến xương yếu đi do mất canxi.

An abnormally high concentration of parathyroid hormone in the blood resulting in weakening of the bones through loss of calcium.

Ví dụ

Hyperparathyroidism can lead to bone fractures in older adults.

Tăng hoocmon tuyến cận giáp có thể gây gãy xương ở người cao tuổi.

The doctor diagnosed her with hyperparathyroidism after the blood test.

Bác sĩ chẩn đoán cô ấy mắc bệnh tăng hoocmon tuyến cận giáp sau khi xét nghiệm máu.

Treatment for hyperparathyroidism involves medication and dietary changes.

Điều trị tăng hoocmon tuyến cận giáp bao gồm dùng thuốc và thay đổi chế độ ăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyperparathyroidism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperparathyroidism

Không có idiom phù hợp