Bản dịch của từ Hyperplasia trong tiếng Việt

Hyperplasia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperplasia (Noun)

haɪpəɹplˈeɪʒə
haɪpəɹplˈeɪʒə
01

Sự mở rộng của một cơ quan hoặc mô gây ra bởi sự gia tăng tốc độ sinh sản của các tế bào của nó, thường là giai đoạn đầu trong quá trình phát triển của bệnh ung thư.

The enlargement of an organ or tissue caused by an increase in the reproduction rate of its cells often as an initial stage in the development of cancer.

Ví dụ

Hyperplasia can lead to serious health issues in many communities today.

Sự phì đại có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong nhiều cộng đồng hiện nay.

Hyperplasia is not always a sign of cancer in patients.

Sự phì đại không phải lúc nào cũng là dấu hiệu của ung thư ở bệnh nhân.

Is hyperplasia a common condition among urban populations in America?

Sự phì đại có phải là tình trạng phổ biến trong các cộng đồng đô thị ở Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hyperplasia cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperplasia

Không có idiom phù hợp