Bản dịch của từ Iconoclasm trong tiếng Việt

Iconoclasm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iconoclasm (Noun)

aɪkˈɑnəklæzəm
aɪkˈɑnəklæzəm
01

Hành động tấn công hoặc bác bỏ một cách quyết liệt các niềm tin và thể chế ấp ủ hoặc các giá trị và thực tiễn đã được thiết lập.

The action of attacking or assertively rejecting cherished beliefs and institutions or established values and practices.

Ví dụ

Iconoclasm can challenge traditional values in modern social movements like Black Lives Matter.

Hành động phá bỏ tín ngưỡng có thể thách thức giá trị truyền thống trong các phong trào xã hội hiện đại như Black Lives Matter.

Many people do not support iconoclasm in their communities and prefer tradition.

Nhiều người không ủng hộ việc phá bỏ tín ngưỡng trong cộng đồng của họ và thích truyền thống.

Is iconoclasm necessary for progress in today's rapidly changing society?

Liệu việc phá bỏ tín ngưỡng có cần thiết cho sự tiến bộ trong xã hội đang thay đổi nhanh chóng hôm nay không?

02

Từ chối hoặc phá hủy các hình ảnh tôn giáo vì bị coi là dị giáo; học thuyết của những người theo chủ nghĩa biểu tượng.

The rejection or destruction of religious images as heretical the doctrine of iconoclasts.

Ví dụ

Iconoclasm challenged traditional beliefs during the Reformation in the 16th century.

Iconoclasm đã thách thức những niềm tin truyền thống trong thời kỳ Cải cách thế kỷ 16.

Iconoclasm did not gain support in many conservative communities in America.

Iconoclasm không nhận được sự ủng hộ ở nhiều cộng đồng bảo thủ tại Mỹ.

What are the effects of iconoclasm on modern social movements today?

Những ảnh hưởng của iconoclasm đối với các phong trào xã hội hiện đại là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/iconoclasm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iconoclasm

Không có idiom phù hợp