Bản dịch của từ Immersed trong tiếng Việt

Immersed

Verb Adjective

Immersed (Verb)

ɪmˈɝɹst
ɪmˈɝst
01

Tham gia sâu sắc vào một hoạt động hoặc sở thích cụ thể.

To involve oneself deeply in a particular activity or interest.

Ví dụ

She immersed herself in community service during her summer break.

Cô ấy đã tham gia sâu vào dịch vụ cộng đồng trong kỳ nghỉ hè.

He did not immerse himself in social media during the project.

Anh ấy không tham gia sâu vào mạng xã hội trong dự án.

Did you immerse yourself in any social activities last weekend?

Bạn đã tham gia sâu vào hoạt động xã hội nào cuối tuần trước không?

Dạng động từ của Immersed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Immerse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Immersed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Immersed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Immerses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Immersing

Immersed (Adjective)

01

Hoàn toàn say mê hoặc tập trung, đặc biệt là trong suy nghĩ hoặc sự chú ý.

Completely absorbed or focused especially in thought or attention.

Ví dụ

She was immersed in her research about social media effects on teenagers.

Cô ấy hoàn toàn chú tâm vào nghiên cứu tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

He was not immersed in the discussion about community service projects.

Anh ấy không chú tâm vào cuộc thảo luận về các dự án phục vụ cộng đồng.

Are you immersed in the latest trends of social networking sites?

Bạn có đang chú tâm vào những xu hướng mới nhất của các trang mạng xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immersed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I loved this experience because it allowed me to connect with nature in a unique and way [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It was a wonderful opportunity to explore nature, myself in thrilling adventures, and create lasting memories [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] I also read books, listened to music, and watched movies in those languages to myself in the culture [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, when watching a video on YouTube, viewers are often interrupted by adverts that cannot be skipped, causing a break in concentration and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Immersed

Không có idiom phù hợp