Bản dịch của từ Imperial trong tiếng Việt

Imperial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imperial (Adjective)

ɪmpˈiɹil̩
ɪmpˈɪɹil̩
01

Liên quan đến một đế chế.

Relating to an empire.

Ví dụ

The imperial palace hosted a grand ball for the elite.

Cung điện hoàng gia tổ chức một buổi vũ hội hoành tráng dành cho giới thượng lưu.

The imperial decree imposed strict rules on the citizens.

Sắc lệnh của hoàng gia áp đặt các quy định nghiêm ngặt đối với công dân.

The imperial family's wealth symbolized power and influence.

Sự giàu có của gia đình hoàng gia tượng trưng cho quyền lực và ảnh hưởng.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị hệ thống trọng lượng và thước đo phi hệ mét (ounce, pound, stone, inch, foot, yard, dặm, mẫu anh, pint, gallon, v.v.) trước đây được sử dụng cho tất cả các thước đo ở vương quốc anh và vẫn được sử dụng cho một số người.

Relating to or denoting the system of non-metric weights and measures (the ounce, pound, stone, inch, foot, yard, mile, acre, pint, gallon, etc.) formerly used for all measures in the uk, and still used for some.

Ví dụ

The imperial system is still used in the UK for some measures.

Hệ thống đo lường Anh vẫn được sử dụng ở Anh cho một số thước đo.

She prefers to bake using imperial measurements for accuracy.

Bà thích nướng bánh bằng cách sử dụng các phép đo của hệ đo lường Anh để đảm bảo độ chính xác.

His grandmother only uses imperial units to measure ingredients.

Bà của anh ấy chỉ sử dụng các đơn vị đo lường của hệ đo lường Anh để đo lường nguyên liệu.

03

(bằng khổ giấy ở anh) có kích thước 762 × 559 mm (30 × 22 inch).

(of a size of paper, in the uk) measuring 762 × 559 mm (30 × 22 inches).

Ví dụ

The invitation was printed on an imperial-sized paper for the event.

Lời mời được in trên một tờ giấy cỡ hoàng gia cho sự kiện này.

The royal decree was written on an imperial document for authenticity.

Sắc lệnh hoàng gia được viết trên một tài liệu hoàng gia để đảm bảo tính xác thực.

The certificate of nobility was issued on an imperial-sized parchment.

Giấy chứng nhận quý tộc được cấp trên một tờ giấy da cỡ hoàng gia.

Dạng tính từ của Imperial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Imperial

Hoàng gia

More imperial

Đế quốc hơn

Most imperial

Tối cao nhất

Imperial (Noun)

ɪmpˈiɹil̩
ɪmpˈɪɹil̩
01

Một bộ râu nhọn nhỏ mọc dưới môi dưới (gắn liền với napoléon iii của pháp).

A small pointed beard growing below the lower lip (associated with napoleon iii of france).

Ví dụ

Napoleon III sported an imperial to enhance his regal appearance.

Napoléon III đã diện một chiếc đế quốc để tôn lên vẻ ngoài vương giả của mình.

The gentleman at the party stood out with his stylish imperial.

Quý ông trong bữa tiệc nổi bật với phong cách đế quốc của mình.

The imperial was a symbol of elegance and status in high society.

Hoàng gia là biểu tượng của sự sang trọng và địa vị trong xã hội thượng lưu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imperial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] To give an example, the foreign traveller can perceive a special charm in Vietnamese culture by listening to the music in Hue, a masterpiece of intangible heritage by UNESCO, which beautifully recreate the feudal era of Vietnam [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Imperial

Không có idiom phù hợp