Bản dịch của từ Imperial trong tiếng Việt
Imperial

Imperial (Adjective)
The imperial palace hosted a grand ball for the elite.
Cung điện hoàng gia tổ chức một buổi vũ hội hoành tráng dành cho giới thượng lưu.
The imperial decree imposed strict rules on the citizens.
Sắc lệnh của hoàng gia áp đặt các quy định nghiêm ngặt đối với công dân.
The imperial family's wealth symbolized power and influence.
Sự giàu có của gia đình hoàng gia tượng trưng cho quyền lực và ảnh hưởng.
Liên quan đến hoặc biểu thị hệ thống trọng lượng và thước đo phi hệ mét (ounce, pound, stone, inch, foot, yard, dặm, mẫu anh, pint, gallon, v.v.) trước đây được sử dụng cho tất cả các thước đo ở vương quốc anh và vẫn được sử dụng cho một số người.
Relating to or denoting the system of non-metric weights and measures (the ounce, pound, stone, inch, foot, yard, mile, acre, pint, gallon, etc.) formerly used for all measures in the uk, and still used for some.
The imperial system is still used in the UK for some measures.
Hệ thống đo lường Anh vẫn được sử dụng ở Anh cho một số thước đo.
She prefers to bake using imperial measurements for accuracy.
Bà thích nướng bánh bằng cách sử dụng các phép đo của hệ đo lường Anh để đảm bảo độ chính xác.
His grandmother only uses imperial units to measure ingredients.
Bà của anh ấy chỉ sử dụng các đơn vị đo lường của hệ đo lường Anh để đo lường nguyên liệu.