Bản dịch của từ Imperially trong tiếng Việt

Imperially

Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imperially (Adverb)

ɨmpˈɪɹiəli
ɨmpˈɪɹiəli
01

Từ quan điểm đế quốc; liên quan đến toàn bộ đế chế, chứ không chỉ đối với thủ đô của nó.

From an imperial standpoint with due regard to the whole of an empire and not only to its metropole.

Ví dụ

The government acted imperially to ensure all regions received equal resources.

Chính phủ hành động một cách hoàng gia để đảm bảo tất cả các vùng nhận được nguồn lực như nhau.

They did not consider the issue imperially, ignoring remote areas' needs.

Họ không xem xét vấn đề một cách hoàng gia, bỏ qua nhu cầu của các khu vực xa xôi.

Did the policy address citizens' needs imperially across the entire nation?

Chính sách có giải quyết nhu cầu của công dân một cách hoàng gia trên toàn quốc không?

02

Một cách đế quốc.

In an imperial manner.

Ví dụ

The government acted imperially, imposing strict rules on citizens' behavior.

Chính phủ hành động theo cách đế chế, áp đặt quy tắc nghiêm ngặt lên công dân.

Citizens did not respond imperially to the new regulations from the council.

Công dân không phản ứng theo cách đế chế với các quy định mới từ hội đồng.

Did the leaders behave imperially during the recent social unrest?

Các nhà lãnh đạo có hành xử theo cách đế chế trong cuộc bất ổn xã hội gần đây không?

Imperially (Noun)

ɨmpˈɪɹiəli
ɨmpˈɪɹiəli
01

(cổ) quyền lực đế quốc; đế quốc.

Archaic imperial power imperium.

Ví dụ

The king ruled imperially over his vast and diverse kingdom.

Vị vua cai trị một cách đế chế trên vương quốc rộng lớn của mình.

The government does not act imperially in its social policies today.

Chính phủ không hành động một cách đế chế trong các chính sách xã hội hiện nay.

Did the queen govern imperially in the past?

Nữ hoàng có cai trị một cách đế chế trong quá khứ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imperially/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] To give an example, the foreign traveller can perceive a special charm in Vietnamese culture by listening to the music in Hue, a masterpiece of intangible heritage by UNESCO, which beautifully recreate the feudal era of Vietnam [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Imperially

Không có idiom phù hợp