Bản dịch của từ Impostor trong tiếng Việt

Impostor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impostor (Noun)

ɪmpˈɔstɚ
ɪmpˈɑstəɹ
01

Người giả danh người khác để lừa dối người khác, đặc biệt là để kiếm lợi gian lận.

A person who pretends to be someone else in order to deceive others, especially for fraudulent gain.

Ví dụ

The impostor claimed to be a famous actor to gain followers.

Kẻ mạo danh tự nhận mình là diễn viên nổi tiếng để thu hút người theo dõi.

The impostor tricked people into giving money by pretending to be a charity worker.

Kẻ mạo danh lừa mọi người đưa tiền bằng cách giả làm nhân viên từ thiện.

The impostor used a fake identity to access confidential information.

Kẻ mạo danh đã sử dụng danh tính giả để truy cập thông tin bí mật.

The impostor claimed to be a famous celebrity at the party.

Kẻ mạo danh tự nhận là người nổi tiếng trong bữa tiệc.

The impostor tricked people into giving them money through lies.

Kẻ mạo danh đã lừa mọi người đưa tiền cho họ bằng cách nói dối.

Dạng danh từ của Impostor (Noun)

SingularPlural

Impostor

Impostors

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impostor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impostor

Không có idiom phù hợp