Bản dịch của từ Impressing trong tiếng Việt

Impressing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impressing (Verb)

ɪmpɹˈɛsɪŋ
ɪmpɹˈɛsɪŋ
01

Làm cho ai đó cảm thấy ngưỡng mộ và tôn trọng.

To make someone feel admiration and respect.

Ví dụ

Her speech was impressing everyone at the community meeting last night.

Bài phát biểu của cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại cuộc họp cộng đồng tối qua.

His lack of empathy is not impressing the social workers involved.

Sự thiếu đồng cảm của anh ấy không gây ấn tượng với các nhân viên xã hội tham gia.

Is his volunteer work impressing the local charity organization?

Công việc tình nguyện của anh ấy có gây ấn tượng với tổ chức từ thiện địa phương không?

His eloquent speech was impressing the audience during the conference.

Bài phát biểu hùng hồn của anh ấy đã làm ấn tượng với khán giả trong hội nghị.

She was not impressing her classmates with her lackluster writing skills.

Cô ấy không gây ấn tượng với bạn học bằng kỹ năng viết thiếu sáng tạo.

Dạng động từ của Impressing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impress

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impresses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impressing

Impressing (Adjective)

ɪmpɹˈɛsɪŋ
ɪmpɹˈɛsɪŋ
01

Có ảnh hưởng mạnh mẽ đến ai đó bởi vì bạn rất ấn tượng.

Having a strong effect on someone because you are very impressive.

Ví dụ

Her speech at the conference was impressing and inspired many attendees.

Bài phát biểu của cô ấy tại hội nghị rất ấn tượng và truyền cảm hứng cho nhiều người tham dự.

The community event did not have an impressing turnout this year.

Sự kiện cộng đồng năm nay không có sự tham gia ấn tượng.

Was the charity concert impressing enough to attract more donors?

Buổi hòa nhạc từ thiện có đủ ấn tượng để thu hút nhiều nhà tài trợ hơn không?

Her impressing presentation captivated the audience.

Bài thuyết trình ấn tượng của cô ấy đã thu hút khán giả.

His essay lacked impressing arguments, so he got a low score.

Bài luận của anh ấy thiếu các lập luận ấn tượng, vì vậy anh ấy nhận điểm thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impressing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] In today's competitive job market, employers are placing greater emphasis on hiring individuals with strong social skills, in addition to qualifications [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Therefore, despite being aware of detrimental effects of this vehicle on the environment, many people still try to afford one with a view of claiming their financial strength and investors around them [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Besides, this creature is reputed for its exceptional intelligence and abilities to adopt different tricks both under and above water as instructed by humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Regarding milk, the EU's production stood at an 142,970 metric tons, exceeding India's production by approximately 16,000 metric tons and that of the United States by over 50,000 metric tons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Impressing

Không có idiom phù hợp