Bản dịch của từ Imprimatur trong tiếng Việt

Imprimatur

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imprimatur (Noun)

ɪmpɹɪmˈɑtɚ
ɪmpɹɪmˈɑtəɹ
01

Giấy phép chính thức do giáo hội công giáo la mã cấp để in sách giáo hội hoặc tôn giáo.

An official licence issued by the roman catholic church to print an ecclesiastical or religious book.

Ví dụ

The publishing house sought the imprimatur before printing the religious text.

Nhà xuất bản đã tìm kiếm sự imprimatur trước khi in văn bản tôn giáo.

The priest granted the imprimatur for the new prayer book.

Cha sở hữu đã cấp sự imprimatur cho cuốn sách cầu nguyện mới.

The imprimatur ensured the religious book complied with church teachings.

Sự imprimatur đảm bảo cuốn sách tôn giáo tuân thủ các giáo lý của nhà thờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imprimatur/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imprimatur

Không có idiom phù hợp