Bản dịch của từ In each place trong tiếng Việt

In each place

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In each place (Noun)

ɨnˈɛptʃələs
ɨnˈɛptʃələs
01

Được sử dụng để đề cập đến một điều hoặc tình huống cụ thể mà bạn đã đề cập.

Used to refer to a particular thing or situation that you already mentioned.

Ví dụ

In each place, people celebrate New Year's differently, like in Japan.

Tại mỗi nơi, mọi người ăn mừng Tết Nguyên Đán khác nhau, như ở Nhật Bản.

In each place, social customs can vary significantly from one region.

Tại mỗi nơi, phong tục xã hội có thể khác biệt đáng kể giữa các vùng.

Do you think in each place, traditions are respected by the youth?

Bạn có nghĩ rằng tại mỗi nơi, các truyền thống được giới trẻ tôn trọng không?

In each place (Adverb)

ɨnˈɛptʃələs
ɨnˈɛptʃələs
01

Dùng để nói ai đó hoặc cái gì đó ở đâu.

Used to say where someone or something is.

Ví dụ

The meeting is in the conference room at 10 AM.

Cuộc họp diễn ra trong phòng hội nghị lúc 10 giờ sáng.

The event is not in the city center this year.

Sự kiện không diễn ra trong trung tâm thành phố năm nay.

Is the festival in the park or at the stadium?

Lễ hội diễn ra trong công viên hay tại sân vận động?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in each place/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] My father absolutely loves tea and is a huge fan of collecting teas that he likes from of the we visit while on holiday [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with In each place

Không có idiom phù hợp