Bản dịch của từ In fact trong tiếng Việt

In fact

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In fact (Phrase)

ɨn fˈækt
ɨn fˈækt
01

Được sử dụng để giới thiệu một tuyên bố sửa chữa hoặc làm rõ điều gì đó đã nói trước đó

Used to introduce a statement that corrects or clarifies something previously said

Ví dụ

Many people think social media is harmful. In fact, it connects us.

Nhiều người nghĩ rằng mạng xã hội có hại. Thực tế, nó kết nối chúng ta.

Social events are not always enjoyable. In fact, they can be stressful.

Các sự kiện xã hội không phải lúc nào cũng thú vị. Thực tế, chúng có thể gây căng thẳng.

Is social interaction necessary for happiness? In fact, it is essential.

Liệu tương tác xã hội có cần thiết cho hạnh phúc không? Thực tế, nó rất cần thiết.

02

Được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều gì đó là đúng hoặc chính xác

Used to emphasize that something is true or accurate

Ví dụ

In fact, 70% of people prefer social media for news.

Thực tế, 70% người thích mạng xã hội để cập nhật tin tức.

Many do not believe social media influences opinions, in fact, it does.

Nhiều người không tin rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến, thực tế là có.

Does social media, in fact, shape our perceptions of society?

Mạng xã hội có thực sự định hình nhận thức của chúng ta về xã hội không?

03

Được sử dụng để diễn đạt một mâu thuẫn rõ ràng trong tuyên bố trước đó

Used to express an apparent contradiction in the previous statement

Ví dụ

Many people believe social media is harmful. In fact, it connects friends.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội có hại. Thực tế, nó kết nối bạn bè.

Social gatherings are not always enjoyable. In fact, they can be stressful.

Các buổi gặp gỡ xã hội không phải lúc nào cũng thú vị. Thực tế, chúng có thể căng thẳng.

Is social inequality decreasing in our society? In fact, it is increasing.

Sự bất bình đẳng xã hội có giảm trong xã hội chúng ta không? Thực tế, nó đang tăng lên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in fact/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, it’s a that a stressful lifestyle will make us tired and unhappy [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] This trend comes from the that many teenagers like to be the centre of attention and admired [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] This could be motivated by the that not every activity requires a child to be the top performer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] You have to put the into a form that's understandable to everyone [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with In fact

Không có idiom phù hợp