Bản dịch của từ In prison trong tiếng Việt

In prison

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In prison (Idiom)

01

Dưới sự kiểm soát của pháp luật hoặc cảnh sát.

Under the control of the law or the police.

Ví dụ

He spent five years in prison for stealing a car.

Anh ấy đã bỏ năm năm trong tù vì đánh cắp một chiếc xe.

She was relieved to be out of prison after serving her sentence.

Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi ra khỏi tù sau khi thụ án.

Did the IELTS examiner ask about your opinion on prison reform?

Người chấm IELTS có hỏi ý kiến của bạn về cải cách hệ thống tù?

02

Trong tình huống bị giam giữ hoặc hạn chế.

In a situation of confinement or restriction.

Ví dụ

He felt trapped in prison by his strict parents.

Anh ta cảm thấy bị giam cầm trong nhà tù bởi bố mẹ nghiêm khắc.

She was relieved to not be in prison during the lockdown.

Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi không bị giam cầm trong thời gian giãn cách xã hội.

Are you in prison of your own making with your choices?

Bạn có đang bị giam cầm do những quyết định của chính mình không?