Bản dịch của từ In the absence of trong tiếng Việt
In the absence of

In the absence of (Phrase)
In the absence of jobs, many people struggle to find work.
Trong tình huống thiếu việc làm, nhiều người gặp khó khăn trong việc tìm kiếm.
In the absence of support, the community project failed.
Trong tình huống thiếu sự hỗ trợ, dự án cộng đồng đã thất bại.
Is there hope in the absence of resources for the youth?
Có hy vọng nào trong tình huống thiếu nguồn lực cho thanh niên không?
In the absence of support, many students struggle to succeed academically.
Trong sự thiếu hỗ trợ, nhiều sinh viên gặp khó khăn trong học tập.
Students do not perform well in the absence of proper guidance.
Sinh viên không học tốt khi thiếu sự hướng dẫn đúng đắn.
Is it common for students to feel lost in the absence of mentors?
Có phải sinh viên thường cảm thấy lạc lõng khi thiếu người hướng dẫn không?
In the absence of jobs, many people struggle to find income.
Trong sự thiếu vắng công việc, nhiều người gặp khó khăn để kiếm thu nhập.
In the absence of support, the community project failed to succeed.
Trong sự thiếu vắng hỗ trợ, dự án cộng đồng đã không thành công.
Khi một thứ gì đó không có ở đó.
When something is not there
In the absence of volunteers, the event was canceled last Saturday.
Trong trường hợp không có tình nguyện viên, sự kiện đã bị hủy vào thứ Bảy vừa qua.
There were no donations in the absence of community support.
Không có khoản quyên góp nào trong trường hợp thiếu sự hỗ trợ của cộng đồng.
What happens in the absence of social programs for youth?
Điều gì xảy ra trong trường hợp không có chương trình xã hội cho thanh niên?
In the absence of friends, John felt very lonely during the event.
Trong sự vắng mặt của bạn bè, John cảm thấy rất cô đơn trong sự kiện.
In the absence of support, many students struggle with their studies.
Trong sự vắng mặt của sự hỗ trợ, nhiều sinh viên gặp khó khăn trong học tập.
In the absence of jobs, many people struggle to support their families.
Trong tình trạng thiếu việc làm, nhiều người gặp khó khăn để nuôi gia đình.
In the absence of education, social mobility is significantly limited for children.
Trong tình trạng thiếu giáo dục, khả năng di chuyển xã hội của trẻ em bị hạn chế nghiêm trọng.
Is there hope in the absence of government support for the homeless?
Có hy vọng nào trong tình trạng thiếu hỗ trợ của chính phủ cho người vô gia cư không?
In the absence of jobs, many people struggle to pay bills.
Trong tình huống thiếu việc làm, nhiều người gặp khó khăn trong việc trả hóa đơn.
In the absence of support, her project failed to succeed.
Trong tình huống không có sự hỗ trợ, dự án của cô ấy đã thất bại.
"Cụm từ 'in the absence of' được sử dụng để chỉ tình huống không có sự hiện diện, sự tham gia hoặc sự có mặt của một đối tượng nào đó. Cụm từ này thường gặp trong văn viết hàn lâm, diễn giải các điều kiện thiếu thốn trong một lập luận hoặc trong phân tích ngữ nghĩa. Không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ về phát âm hay cách sử dụng, nhưng trong một số ngữ cảnh, 'in the absence of' có thể được thay thế bằng 'without', tuy nhiên, điều này thường phụ thuộc vào mức độ trang trọng của văn bản".
Cụm từ "in the absence of" có nguồn gốc từ tiếng Latin, với từ gốc "absentia", có nghĩa là sự vắng mặt. Trong tiếng Latin, "absens" mang nghĩa là không hiện diện hoặc vắng mặt. Cụm từ này được sử dụng để chỉ tình trạng không có sự hiện diện hay sự thiếu hụt của một yếu tố nào đó trong một bối cảnh cụ thể. Ý nghĩa hiện tại của cụm từ vẫn giữ nguyên tinh thần ban đầu, diễn tả sự thiếu thốn hoặc công nhận sự vắng mặt trong các tình huống xã hội hoặc văn hóa nhất định.
Cụm từ "in the absence of" thường được sử dụng trong các phần của IELTS, bao gồm Listening, Reading, Writing và Speaking. Tần suất xuất hiện cao trong ngữ cảnh học thuật và chuyên môn, nhất là khi thảo luận về các vấn đề như sự thiếu vắng thông tin, nguồn lực hoặc điều kiện. Trong các tình huống hàng ngày, cụm từ này có thể được áp dụng để mô tả hoàn cảnh thiếu hụt, chẳng hạn như trong y tế hoặc nghiên cứu, giúp nhấn mạnh sự quan trọng của các yếu tố cần thiết.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



