Bản dịch của từ In the name of trong tiếng Việt

In the name of

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In the name of (Phrase)

ɨn ðə nˈeɪm ˈʌv
ɨn ðə nˈeɪm ˈʌv
01

Được sử dụng như lời nói đầu khi đề cập đến một người hoặc vật để nhấn mạnh hoặc đưa ra lý do hoặc lời giải thích cụ thể.

Used as a preface when mentioning a person or thing for emphasis or to give a particular reason or explanation.

Ví dụ

In the name of fairness, I believe everyone should have equal opportunities.

Với cái tên của sự công bằng, tôi tin rằng mọi người nên có cơ hội bằng nhau.

She didn't want to participate in the name of privacy concerns.

Cô ấy không muốn tham gia với lý do quan tâm đến quyền riêng tư.

In the name of efficiency, the company implemented new work procedures.

Với cái tên của hiệu quả, công ty đã triển khai các quy trình làm việc mới.

In the name of honesty, I must tell the truth in the IELTS test.

Với tên của sự trung thực, tôi phải nói sự thật trong bài kiểm tra IELTS.

She never lies in the name of fairness during the speaking test.

Cô ấy không bao giờ nói dối với tên của sự công bằng trong bài thi nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in the name of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] My is Mary Johnson, and I was invited to attend the interview on July 10th at 2 pm [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] But finally, they all agreed that they wanted a that sounded beautiful and trendy at that time [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] The stacked bar charts give a breakdown of the UK's household composition in two separate years, 1981 and 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] It is basically an app that allows users to interact with a virtual pet cat Tom [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with In the name of

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.