Bản dịch của từ Inaction trong tiếng Việt

Inaction

Noun [U/C]

Inaction (Noun)

ɪnˈækʃn̩
ɪnˈækʃn̩
01

Thiếu hành động ở những nơi được mong đợi hoặc phù hợp.

Lack of action where some is expected or appropriate.

Ví dụ

The government's inaction on poverty is concerning.

Sự không hành động của chính phủ về nghèo đóng một.

The inaction of the community led to negative consequences.

Sự không hành động của cộng đồng dẫn đến hậu quả tiêu cực.

Inaction in addressing climate change can have severe repercussions.

Sự không hành động trong giải quyết biến đổi khí hậu có thể gây hậu quả nghiêm trọng.

Dạng danh từ của Inaction (Noun)

SingularPlural

Inaction

Inactions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inaction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Compared to sports, computer games are less physically demanding, and therefore draw much more attention from these lazy, children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games

Idiom with Inaction

Không có idiom phù hợp